Công dụng thần kì của mật ong đối với sức khỏe đã được các nhà khoa học chứng minh qua các cuộc nghiên cứu. Với vị hương vị khá ngọt cùng độ đường cao, nhiều người tự hỏi tại sao mật ong lại tốt? Mời bạn cùng Hạnh Phúc Của Mẹ khám phá những giá trị dinh dưỡng trong mật ong nhé!
Trong mật ong có các loại đường Glucoza và Fructoza đây đều là những đường đơn có lợi rất dễ hấp thụ. Do tính chất của đường đơn thường vào thẳng máu mà không qua các giai đoạn trung gian nên được dùng để chữa rất nhiều loại bệnh. Ngoài ra, đường còn giảm mệt mỏi về thể chất, thích hợp sử dụng trước khi hoạt động nhiều hoặc trong khoảng thời gian lấy lại sức.
Ngoài đường, trong mật ong còn có đến hơn 70 dưỡng chất quan trọng khác nhau
- Khoáng chất: canxi, kali, natri, magie, sắt, clo, photpho, lưu huỳnh, iot. Ngoài ra theo các nghiên cứu tại các phòng thí nghiệm, các nhà khoa học còn phát hiện thêm muối mangan, silicium, aluminium, bore, crom, đồng, lithium, nickel, chì thiết, titan kẽm và osmium. Những chất vô cơ này giữ vai trò sinh lý quan trọng, kết hợp với các men diottaza, hoocmon, vitamin tác dụng lên hệ thần kinh, hô hấp, các hiện tượng tạo huyết
- Vitamin: Mật ong chứa nhiều vitamin như B1, B2, B3, B5, B6, E,K,C và caro Ten cùng các chất kích thích hoạt động và sự phát triển của cơ thể.
- Các chất hưu cơ ( axit molic, vinic, xitric, lactic), các chất protein, vitamin, xanthophylle, các chất kích thích hoạt động của cơ thể và cần cho sự phát triển
Mật ong nguyên chất có năng lượng cao:
Trong 1kg mật ong, sẽ cung cấp cho cơ thể khoảng 3150 đến 3350 calo
Giá trị dinh dưỡng trong 100gr mật ong thật(3,5 oz) | |
Năng lượng | 1.272 kJ (304 kcal) |
Carbohydrat | 82.4 g |
Đường | 82.12 g |
Chất xơ thực phẩm | 0.2 g |
Chất béo | 0 g |
Protein | 0.3 g |
Nước | 17.10 g |
Riboflavin (Vit. B2) | 0.038 mg (3%) |
Niacin (Vit. B3) | 0.121 mg (1%) |
Axit pantothenic (Vit. B5) | 0.068 mg (1%) |
Vitamin B6 | 0.024 mg (2%) |
Axit folic (Vit. B9) | 2 μg (1%) |
Vitamin C | 0.5 mg (1%) |
Canxi | 6 mg (1%) |
Sắt | 0.42 mg (3%) |
Magie | 2 mg (1%) |
Phospho | 4 mg (1%) |
Kali | 52 mg (1%) |
Natri | 4 mg (0%) |
Kẽm | 0.22 mg (2%) |
Tính cho 100 g | |
Tỷ lệ phần trăm theo lượng hấp thụ hàng ngày của người lớn. |
Hy vọng những thông tin tham khảo trên đây đã giúp bạn có cái nhìn cụ thể về các giá trị dinh dưỡng trong mật ong cũng như việc sử dụng mật ong để phòng và trị bệnh.